Thông tin khoa học kỹ thuật địa chất - Viện Thông tin Tư liệu Địa chất
Thông tin khoa học kỹ thuật địa chất - Viện Thông tin Tư liệu Địa chất
Năm: 1997
- Báo cáo địa chất kết quả công tác tìm kiếm pyrit kết hợp các khoáng sản khác tỉ lệ 1/10.000 thung lũng Giáp Lai-Thanh Sơn, tỉnh Vĩnh Phú. (P41 - 1986) - Trần Quốc Phi (Đ.303)
- Báo cáo tìm kiếm pyrit vùng Nam Đông - Bình Trị Thiên, tỉ lệ 1/50.000 (P42 - 1987) - Phan Đình Chắt (Đ.406)
- Báo cáo địa chất kết quả tìm kiếm pyrit kết hợp các khoáng sản khác tỉ lệ 1/10.000 vùng Sen Chiềng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú (P43 - 1987) - Phan Dự (Đ.303)
- Báo cáo địa chất kết quả công tác tìm kiếm pyrit kết hợp các khoáng sản khác tỉ lệ 1/10.000 khu Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây (P44 - 1988) - Lê Văn Tuyền (Đ.303)
- Báo cáo kết quả công tác tìm kiếm tỉ mỉ pyrit Bản Gôn - Bình Trị Thiên (P45 - 1988) - Lê Văn thắng (Đ.406)
- Báo cáo địa chất kết quả công tác tìm kiếm pyrit kết hợp các khoáng sản khác tỉ lệ 1/10.000 vùng Ba Vì - Hà Nội (P46 - 1988) - Nguyễn Văn Quý (Đ.303)
- Báo cáo địa chất kết quả công tác thăm dò sơ bộ mỏ pyrit Minh Quang - Ba Vì - Hà Nội (P47 - 1989) - Bùi Đình Hội (Đ.303)
- Báo cáo địa chất tìm kiếm chuyên đề pyrit, graphit vùng Piêng Sao, Quan Hóa - Thanh Hóa (tỉ lệ 1/50.000) (P48 - 1989) - Biên Xuân Thành (Đ.407)
- Báo cáo tổng kết toàn diện về kết quả nghiên cứu đề tài "Đánh giá triển vọng quặng pyrit Tây Bắc Việt Nam" (P49 - 1985) - Hoàng Nga Đính (Đ.301)
- Báo cáo địa chất đánh giá kết quả trữ lượng của một phần thân quặng 1 khu mỏ Minh Quang (ở cấp hàm lượng lưu huỳnh >= 10%). (P50 - 1992) - Đào Văn Tú (Đ.303)
- Báo cáo địa chất về kết quả điều tra địa chất quặng pyrit khu Đồng Thanh, Lục Yên - Yên Bái (P51 - 1993) - Hoàng Ngọc Kưu (XN Địa chất 304)
- Báo cáo địa chất về kết quả điều tra địa chất điểm mỏ pyrit Xóm Má, Kim Bôi - Hòa Bình (P52 - 1993) - Nguyễn Hữu Trạc (XN 307)
- Báo cáo địa chất về kết quả điều tra địa chất điểm mỏ pyrit Mỹ Thành - Lạc Sơn - Hòa Bình (P53 - 1993) - Nguyễn Hữu Trạc (XN 307)
- Báo cáo địa chất tìm kiếm pyrit và các khoáng sản có ích đi cùng tỉ lệ 1/50.000 vùng Bó Xinh - Sông Mã - Sơn La - Lai Châu (P54 - 1994) - Nguyễn Hữu Tuệ (LĐ III)
- Báo cáo địa chất kết quả công tác thăm dò tỉ mỉ Đồi Trịnh - Ba Trại - Hà Tây (P55 - 1992) - Nguyễn Sĩ Công (CT. Phát triển KS 3)
- Báo cáo địa chất về kết quả khảo sát tìm kiếm pyrit vùng Kim Bôi - Lạc Sơn - Hòa Bình (P56 - 1995) - Nguyễn Hữu Trạc (XN 307)
- Báo cáo kết quả công tác TKCT và thăm dò mở rộng Khai trường II - Thân quặng 28. (P57 - 1995) - Phạm Đình Khương (CT Pyrit)
- Báo cáo kết quả công tác TKCT và thăm dò mở rộng Khai trường II - Thân quặng 28. (P57 - 1995) - Phạm Đình Khương (CT Pyrit)
Ký Hiệu Lưu Trữ: CV-22.93