LIÊN ĐOÀN BẢN ĐỒ ĐỊA CHẤT MIỀN NAM

SOUTH VIETNAM GEOLOGICAL MAPPING DIVISION

Thông tin khoa học kỹ thuật địa chất. (Thông tin thư mục tóm tắt). - Xí nghiệp In 15

Liên hệ tham khảo
Năm: 1987
  • Conodonta Emsi thuộc giống Polygnatus ở Trung tâm Tadgikistan. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - I.A. Bardasev
  • Cá vây tay mới thuộc họ Ostaelepididac ở Devon và Carbon của miền nền Đông Âu. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - E.I. Vorobiova
  • Các mối liên quan cấu trúc và các kiểu tiếp xúc trong các đá bị đóng băng. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - D.E. Ershov
  • Các Stromatoporata mới tuổi Devon sớm thuộc dãy núi Zeravsan. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - A.I. Lesovaia
  • Các kết quả mô hình hóa tính ướt lún của đất dạng bụi aluvi. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - V.T. Trofimov
  • Các loại mới của Stephanopyxis (Bacilliariophyta) trong Kainozoi ở Kamchatka. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - L.M. Dolmatova
  • Các nhiệm vụ cấp thiết và triển vọng của sự phát triển địa chất công trình các mỏ khoáng sản. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - G.A. Golodkovskaia
  • Các phương hướng cơ bản bảo vệ môi trường địa chất khi xây dựng các nhà máy điện nguyên tử trên lãnh thổ Ucraina. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - E.A. Iakoblev
  • Các phương pháp chẩn đoán biến dạng và rửa lũa của đất lớt ướt bùn. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - S.S. Savvteev
  • Các tính qui luật biến dạng của đá khi chảy dẻo ngang. (Thí dụ nghiên cứu trượt lở ở Đông Nam Krym). (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - I.V. Kuznetsov
  • Các tính qui luật của sự thay đổi các tính chất vật lý nhiệt của than bùn vùng Tiumen. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - Iu. S. Danielan
  • Các điều kiện hóa lý của sự phân chia độ Karst hóa các khối đá carbonat. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - A.V.Lekhov
  • Các đại biểu của họ Editiidae (Ostracoda) thuộc Carbon hạ và những nhận xét về huyết thống phát sinh của thượng họ Cytheracea. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - M.N. Gramm
  • Các đầu hàm dưới của các phụ giống Arcuatobeccus và Dentatobeccus trong trầm tích Creta ở Krưm. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - V.N. Siamnski
  • Cấu tạo khung xương ngoài của Cephalaspid ở Silur của Estoni. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - O.B. Afanaseeva
  • Giống mới của thực vật là hình Kim Kantia trong Jura ở Tadjikistan. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - M.N. Doludenko
  • Hoạt động kinh tế của con người như là một yếu tố làm thay đổi sự bồi tích của các con sông. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - V. Grauatski
  • Kinh nghiệm nghiên cứu hiệu ứng có qui mô trong cơ học đá. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - A.I.Savits
  • Một họ mới thuộc tay cuộn không khớp Cambri. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - S.P. Koneva
  • Một họ mới thuộc tay cuộn không khớp khổng lồ thuộc Ordovic thượng của Nam Kazacstan. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - L.E. Polov
  • Một số quan điểm của lý thuyết thành tạo loại. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - L.P. Tatarinov
  • Một số vấn đề nghiên cứu đất phân tán. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - V.I. Osipov
  • Một số đặc điểm của phương pháp luận nghiên cứu thành phần và các tính chất của eluvi hạt nhỏ thuộc các đá carbonat. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - L.A. Anosova
  • Nghiên cứu các tính chất cơ lý của đá bằng phương pháp khảo sát âm học lỗ khoan khi thăm dò các mỏ khoáng sản. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - G.A. Golodkovskaia
  • Nghiên cứu ảnh hưởng của thành phần và cấu trúc đất lớt đối với độ thấm nước và độ thấm theo dung dịch silicat. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - V.I. Sergcev
  • Nhiệm vụ của địa chất công trình và địa chất thủy văn trong mối liên quan với chương trình dài hạn để phát triển việc cải tạo đất trên lãnh thổ Liên Xô. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - L.G. Balaev
  • Những dẫn liệu mới về Archaegosauridae thuộc nền Đông Âu. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - Iu.M. Gubin
  • Những vấn đề cấp thiết của việc nghiên cứu các phá hủy đứt gãy tích cực trong địa chất công trình. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - A.A. Varga
  • Những vấn đề về mối liên quan tương hổ giữa các thông số cố kết và cấu trúc của đất bão hòa nước yếu. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - B.V. Sukharev
  • Nội dung, thứ tự và mối liên quan tương hỗ của việc nghiên cứu môi trường địa chất lãnh thổ bị uabanit hóa. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - Iu.O. Zeegofer
  • Phát hiện lần đầu hóa thạch cá Teleostei trong Bắc Sarmat ở Mondavi. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - A. Ph.Banicov
  • Phát hiện lần đầu ở các đại biểu của giống Trabeculatia (Bivalvia) trong các trầm tích Permi ở Đông Bắc Liên Xô. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - M.M. Astafeeva
  • Phân loại địa chất công trình bùn. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - A.B. Shpikov
  • Phân vùng khiên Tây Sibiri theo đặc trưng cấu tạo và bề dày các tảng đá đóng băng vĩnh cửu. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - V.T. Trofimov
  • Productacea có khớp và không khớp : hiện tượng tiến hóa ở cuối Devon. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - C.C. Lazarev
  • Sử dụng các tài liệu khoan đập để xác định điện trở động của đất. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - G. Ph. Novojilov
  • Sự thích nghi một hướng và sự thích nghi toàn diện. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - A.P. Rasnisyn
  • Tay cuộn Silua sớm Tuvella ở Mông Cổ. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - Kh. S. Rozman
  • Thiết bị địa chất công trình sử dụng trong công trường và trong kinh tế công nghiệp ở vùng đồng bằng. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - Yu. Ph. Zakharov
  • Thảo trung Paleogen (Thành phần, phân bố, tướng). (Dịch : Nguyễn Ngọc). - E.M. Bugrova
  • Trùng lỗ mới Bắc Oxfordi ở Nền Nga. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - A. Ia. Azbel
  • Tu chỉnh giống Semiplanus (Brachiopoda). (Dịch : Nguyễn Ngọc). - P.E. Morozov
  • Tác động tương hỗ của đất lớt với axit silic - florua và hắc ín karbamit. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - L.K. Zgadzai
  • Tài liệu mới về các loại của giống Ginko Đệ tam Đông á. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - V.A. Samilina
  • Tính bền vững lâu dài của đất sét có loại hình liên kết cấu trúc khác nhau. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - V.I. Osipov
  • Tự động hóa việc thử nghiệm các tính chất cơ học của đất. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - A. Iu. Sasov
  • Vai trò của các yếu tố cơ bản trong việc gia cố đất phân tán bằng tro xỉ kết dính. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - S.D. Vorouketvits
  • Vai trò của các yếu tố tạo đá trong sự hình thành các tính chất địa chất công trình của các đá carbonat gắn kết yếu. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - I.A.Parabutsev
  • Vai trò của tác dụng biểu sinh khô cằn trong sự hình thành các tính chất địa chất công trình của các trầm tích sét Bắc Khvalyn dưới Tây Bắc Nội Lý Hải. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - I.V. Kozliakova
  • Vi hóa đá của điệp Miniar ở Ural. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - V.N. Sergeev
  • Vi thực vật Riphei trong đá silic thuộc điệp Malgin của Trung Yudomo - Mai. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - V.K. Golovenoc
  • Vấn đề tổ hợp các phương pháp trong khảo sát địa chất công trình. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - Sh.Sh. Zagirov
  • Vấn đề về sự hình thành các liên kết tự sinh trong đất lớt có liên quan đến tính ướt lún của chúng. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - V.A. Korolev
  • Về các phương pháp số thu nhận thông tin địa chất công trình. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - I.V. Arkhangelski
  • Về các tính chất của các hệ cải tạo đất và các cách thức tối ưu hóa hoạt động của chúng. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - G. Bondaric
  • Về sự dinh dưỡng và các nguyên nhân tuyệt chủng của một số ammonit dị hình. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - K.N. Nesis
  • Về việc hiệu chỉnh lại giống Yacutiopora (Favositida). (Dịch : Nguyễn Ngọc). - T.S. Alkhovic
  • Về đặc điểm biến dị cá thể sọ của Benthosuchidae liên quan đến sự phát triển của Trematosuridae. (Dịch : Nguyễn Ngọc). - S.N. Getmanov
  • Xử lý các tài liệu địa chất công trình nhỏ IBM. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - Ia.M. Orlov
  • Điều khiển quá trình sinh đá nhân tạo khi khai thác các mỏ khoáng sản bằng phương pháp lộ thiên. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - A.N. Vakhtanova, V.Ph. Tsermaev
  • Đánh giá số lượng về cường độ các quá trình phong hóa trên các sườn núi. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - A.N. Makhinov
  • Đánh giá và chẩn đoán độ bền vững của các vùng bị Karst hóa. - R.X. Ziangirov
  • Đặc điểm thành tạo khe nứt trong đá không ở dạng tảng. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - A.Ya. Egorov
  • Đặc điểm địa chất công trình của xỉ núi lửa Tolbatchin và sự biến đổi của các quá trình sau núi lửa. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - O.A. Girina
  • ảnh hưởng của tốc độ phụ tải đến độ bền và tính biến dạng của các đá tảng. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - G.A.Kovabva
  • ảnh hưởng của áp lực thủy tĩnh đến các tính chất của các tầng nước sâu. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - A.A. Svertilov
  • ảnh hưởng của áp lực thủy tĩnh đến các tính chất của các tầng nước sâu. (Dịch : Đỗ Trọng Sư). - A.A. Svertilov

Ký Hiệu Lưu Trữ: CV-22.58